Qui hoạch và dự kiến phát triển các khu chế xuất và công nghiệp Tp Hồ Chí Minh đến năm 2020

Theo quy hoạch phát triển đến năm 2020, Tp.Hồ Chí Minh sẽ có 23 khu chế xuất, khu công nghiệp (KCX-KCN) với tổng diện tích khoảng 6.038,8 ha. Hiện nay, HEPZA đang quản lý 3 KCX và 13 KCN với tổng diện tích là 3.748,49 ha. Hầu hết các khu này đều có tỷ lệ đất cho thuê từ đất 60% - 100% trên tổng diện tích đất cho thuê.
Bảng tổng hợp dự kiến điều chỉnh quy hoạch các khu công nghiệp - chế xuất thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2015, và định hướng đến năm 2020
Số TT | TÊN KCX - KCN | VỊ TRÍ | Diện tích đất quy hoạch (ha) |
1 | KCX Tân Thuận | Quận 7 | 300,00 |
2 | KCX Sài Gòn - Linh Trung | Q. Thủ Đức | 62,00 |
3 | KCX Linh Trung 2 | Q. Thủ Đức | 61,75 |
4 | KCN Bình Chiểu | Q. Thủ Đức | 27,34 |
5 | KCN Tân Tạo - hiện hữu | Q. Bình Tân | 175,57 |
KCN Tân Tạo - mở rộng | Q. Bình Tân | 204,58 |
6 | KCN Tân Bình - hiện hữu | Q. Tân Phú và Q. Bình Tân | 105,95 |
KCN Tân Bình - mở rộng | Q. Tân Phú và Q. Bình Tân | 24,01 |
7 | KCN Lê Minh Xuân | H. Bình Chánh | 100,00 |
KCN Lê Minh Xuân - mở rộng | H. Bình Chánh | 120,00 |
8 | KCN Vĩnh Lộc | Q. Bình Tân | 203,18 |
KCN Vĩnh Lộc - mở rộng | H. Bình Chánh | 56,06 |
9 | KCN Tân Thới Hiệp | Quận 12 | 28,41 |
10 | KCN Tây Bắc Củ Chi | H. Củ Chi | 208,00 |
KCN Tây Bắc Củ Chi - mở rộng | H. Củ Chi | 173,24 |
11 | KCN Cát Lái 2 - GĐ 1 & 2 | Quận 2 | 124,00 |
12 | KCN Hiệp Phước - GĐ1 | H. Nhà Bè | 311,40 |
KCN Hiệp Phước - GĐ2 | H. Nhà Bè | 597,00 |
KCN Hiệp Phước - GĐ 3 | H. Nhà Bè | 500,00 |
13 | KCN Tân Phú Trung | H. Củ Chi | 542,64 |
14 | KCN Phong Phú | H. Bình Chánh | 148,40 |
15 | KCN Đông Nam | H. Củ Chi | 286,76 |
16 | KCN Bàu Đưng | H. Củ Chi | 175,00 |
17 | KCN Phước Hiệp | H. Củ Chi | 200,00 |
18 | KCN Xuân Thới Thượng | H. Hóc Môn | 300,00 |
19 | KCN Vĩnh Lộc 3 | H. Bình Chánh | 200,00 |
20 | KCN Lê Minh Xuân 2 | H. Bình Chánh | 338,00 |
21 | KCN Lê Minh Xuân 3 | H. Bình Chánh | 242,00 |
22 | KCN An Hạ | H. Bình Chánh | 123,51 |
23 | KCN Cơ khí Ô tô | H. Củ Chi | 100,00 |
| Tổng cộng | | 6.038,80 |